Việc so sánh về đặc điểm cũng như giữa mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng và mô hình nuôi tôm sú với nhiều phương diện khác nhau nhằm giúp cho bà con nắm được đặc điểm của từng loại tôm, ưu và nhược điểm của mỗi loại. Từ đó, giúp bà con khách hàng ra quyết định chính xác nhất


Những điểm khác nhau trong mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng và tôm sú như sau
STT | Đặc điểm | Tôm sú | Tôm thẻ chân trắng |
---|---|---|---|
1 | Nguồn bố mẹ | – Bị động vì phụ thuộc vào đánh bắt tự nhiên | – Chủ động vì được gia hóa thành công |
2 | Chủ động vì được gia hóa thành công | – Chất lượng ngày càng thấp và không ổn định | – Chất lượng được cải thiện và ổn định hơn |
3 | Cỡ giống thả | – ≥ PL15 | – ≥ PL10 |
4 | Phân bố trong ao | – Sống chủ yếu ở đáy ao | – Sống ở các tầng nước trong ao |
5 | Mật độ nuôi | – 20 – 30 – 40 con/m2 | – 60 – 100 – 150 con/m2 |
6 | Thức ăn và bắt mồi | – Nhu cầu đạm cao: 38 – 42% – Ăn chậm, ít vận động – Thích vào vó (nhá) sạch – Tôm đói ít ăn thức ăn thừa hoặc mùn bã nên đường ruột trống nếu thiếu thức ăn. | – Nhu cầu đạm thấp hơn: 32 – 38% – Ăn nhanh, vận động linh hoạt – Thích vào vó (nhá) hơi dơ – Tôm đói sẽ ăn thức ăn thừa và mùn bã hữu cơ nên tôm khỏe, đường ruột to |
7 | Nhu cầu ôxy | – Ôxy khu vực gần đáy ao ≥ 1,5 ppm | – Ôxy khu vực gần đáy ao ≥ 3 ppm – Từ tháng nuôi thứ hai, trong thời gian cho tôm ăn vẫn duy trì khoảng 50% máy quạt nước. |
8 | Nhu cầu khoáng | – Độ kiềm ≥ 80 ppm | – Độ kiềm ≥ 100 ppm – Cần nhiều khoáng, đặc biệt trong thời gian tôm lột xác |
9 | Chất thải trong ao | – Ao ít dơ | – Ao dơ nhanh, ao đục do tôm quậy bùn tìm thức ăn |
10 | Hóa chất | – Tương đối ít mẫn cảm | – Mẫn cảm hơn với hoá chất như chlorine, formol, BKC |
11 | Bệnh thường gặp | – Thường bị đóng rong (do sống đáy) – Các bệnh khác như thẻ | – Hầu như không đóng rong – Thường xảy ra cong thân và đục cơ do sốc nhiệt độ, thiếu ôxy và thiếu khoáng – Các bệnh khác giống sú |
12 | Thời gian nuôi | – 4 – 6 tháng | – 3 – 4 tháng, riêng vụ đông ở miền Bắc kéo dài 6 – 7 tháng |
13 | Thu hoạch | – Một lần – Cỡ tôm 40 – 50 con/kg – Không đều | – Một lần hoặc thu tỉa – Cỡ tôm 60 – 80 con/kg – Đồng đều |
14 | Ngưỡng chịu đựng ao nuôi | – 0,6 – 0,8 kg tôm/m2 | – 1,3 – 1,5 kg tôm/m2 |